- SAVOIR COMPTER....
Numéro | Français | Vietnamien | Remarque |
1 | Un | môt | |
2 | Deux | hai | |
3 | Trois | ba | |
4 | Quatre | bõn | |
5 | Cinq | năm | |
6 | Six | sáu | |
7 | Sept | bảy | |
8 | Huit | tám | |
9 | Neuf | chín | |
10 | Dix | mười | |
11 | Onze | mười một | |
12 | Douze | mười hai | |
13 | Treize | mười ba | |
14 | Quatorze | mười bốn | |
15 | Quinze | mười lăm | on prononce "lăm" de 15 a 95 au lieu de "năm" |
16 | Seize | mười sáu | |
17 | Dix-sept | mười bảy | |
18 | Dix-huit | mười tám | |
19 | Dix-neuf | mười chín | |
20 | Vingt | hai mươi | le dix est prononcé "mươi" de vingt à quatre vingt dix neuf |
21 | Vingt et un | hai mươi mốt | |
... | |||
25 | Vingt cinq | hai mươi lăm | |
... | |||
30 | Trente | ba mươi | |
40 | Quarante |
bốn mươ / bốn chục |
|
50 | Cinquante | năm mươi / năm chục | |
60 | Soixante | sáu mươi / sáu chục | |
70 | Soixante-dix | bảy mươi / bảy chuc | |
80 | Quatre-vingts | tám mươi / tám chuc | |
90 | Quatre-vingt-dix | chín mươi / chín chuc | |
100 | Cent | một trăm | |
101 | Cent un | một trăm lẻ một |
lẻ est employé avant les unités lorsqu’il n’y a pas de dizaine một trăm linh một au nord |
200 | Deux Cents | hai trăm | |
1000 | Mille | một ngàn | một nghìn au nord |
10 000 | Dix mille | mười ngàn | mười nghìn au nord |
20 000 | Vingt mille | hai mươi ngàn | hai mươi nghìn au nord |
100 000 | Cent mille | một trăm ngàn | một trăm nghìn au nord |
200 000 | Deux cent mille | hai trăm ngàn |